

———————————————————————————————————————————————————————
▎Ống bọc cáp bện bằng nylon có thể giãn nở
Ống bọc cáp nylon là một loại vật liệu quản lý cáp được làm từ các sợi nylon bện. Ống bọc cáp bện được sử dụng để bảo vệ và sắp xếp cáp, ống dẫn và dây điện trong nhiều ứng dụng khác nhau, bao gồm ô tô, thiết bị điện tử và công nghiệp.
Chất liệu nylon mang lại độ bền và chắc chắn, trong khi thiết kế bện giúp...ngăn ngừa rốivà mang lại vẻ ngoài gọn gàng, hoàn thiện. Cáp bọc nylon có khả năng co giãn cũng có khả năng chống mài mòn, chịu nhiệt và chống lại hầu hết các loại hóa chất. Ngoài ra, nó còn linh hoạt và dễ lắp đặt, khiến nó trở thành lựa chọn phổ biến cho các giải pháp quản lý cáp.
Nhờ độ bền của lớp bện nylon, tuổi thọ của ống dẫn tăng lên 300%. Khách hàng cũng có thể giảm chi phí bảo trì.và áo ngực nylonTôid sẽ trả tiền chotự nó vượt qua quá trình củaTuổi thọ sản phẩm của bạn.
———————————————————————————————————————————————————————
▎SẢN PHẨM FTÍNH NĂNG
• Được làm từ sợi đơn nylon66
• Chống cháy
• Cực kỳ nhẹ, khả năng chống mài mòn cao.
• Giữ được độ dẻo dai trong phạm vi nhiệt độ rộng.
• Chống xăng, hóa chất và dung môi tẩy rửa.
• Giãn nở lên đến 150% đường kính ban đầu.
———————————————————————————————————————————————————————
▎TÍNH CHẤT VẬT LÝ
| Vật liệu: | Sợi đơn Nylon66 |
| Nhiệt độ hoạt động: | -40℃ đến +150℃ |
| Điểm nóng chảy: | 256±10'℃ |
| Khả năng bắt lửa: | UL94 V2 |
| Màu tiêu chuẩn: | Đen |
| Chứng nhận: | Đạt tiêu chuẩn ROHS, Reach, không chứa halogen, UL. UL94 V2CSA |
| Dụng cụ cắt: | Dao nóng |
———————————————————————————————————————————————————————
▎ỨNG DỤNG
Ống bọc cáp bện co giãn bằng nylon được sử dụng rộng rãi trong ngành hàng không vũ trụ, xe quân sự, tàu ngầm, tàu thủy, viễn thông, công nghiệp và các nhà thầu điện là một vài ví dụ về các ngành công nghiệp mà chúng tôi phục vụ.
———————————————————————————————————————————————————————
▎BẢNG THÔNG SỐ KỸ THUẬT
| Mã số linh kiện | Chiều rộng phẳng (W) | Phạm vi mở rộng (mm) | Chiều dài đóng gói (m/cuộn) | ||
| Inch | mm | Min.(I) | Tối đa.(O) | ||
| BRS-PA66-003-BK | 1/8” | 3 | 1 | 6 | 1000 |
| BRS-PA66-006-BK | 1/4” | 6 | 3 | 9 | 500 |
| BRS-PA66-008-BK | 5/16” | 8 | 5 | 12 | 350 |
| BRS-PA66-010-BK | 3/8” | 10 | 7 | 17 | 350 |
| BRS-PA66-012-BK | 1/2” | 12 | 8 | 20 | 300 |
| BRS-PA66-016-BK | 5/8” | 16 | 10 | 27 | 250 |
| BRS-PA66-020-BK | 3/4” | 20 | 14 | 30 | 200 |
| BRS-PA66-025-BK | 1” | 25 | 18 | 33 | 200 |
| BRS-PA66-032-BK | 1-1/4” | 32 | 20 | 50 | 150 |
| BRS-PA66-038-BK | 1-1/2” | 38 | 30 | 60 | 100 |
| BRS-PA66-045-BK | 1-3/4” | 45 | 35 | 75 | 100 |
| BRS-PA66-050-BK | 2” | 50 | 40 | 80 | 100 |
| BRS-PA66-064-BK | 2-1/2” | 64 | 45 | 105 | 50 |
| BRS-PA66-076-BK | 3” | 76 | 64 | 120 | 50 |
———————————————————————————————————————————————————————
▎KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Chi phí do chất lượng kém: <2,5%
Giao hàng đúng hạn: 100%
Mức độ hài lòng của khách hàng: 98%
Lượng giao hàng (ppm) <900
Lượng giao hàng (ppm) <35 (dành cho khách hàng ô tô)