▎ỐNG BÓNG NHIỆT PVDF
Ống bọc co nhiệt Pvdf được làm từ polyvinylidene fluoride biến tính (PVDF), đáp ứng các yêu cầu của tiêu chuẩn quân sự SAE-AMS-DTL-23053/18.Công thức đặc biệtlàm cho nó trong suốt và chống cháy. Nó có thể được sử dụng trong một thời gian dài ở 175C. Nó cũng có khả năng chống mài mòn, chống cắt và chống lại hầu hết các loại dầu và hóa chất. Được sử dụng rộng rãi trong nhiệt độ cao, nhiên liệu công nghiệp, dung môi và thuốc thử hóa học để bảo vệ các mối hàn, thiết bị đầu cuối và đường dây kết nối.
▎TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
Bán cứng
trong suốt
chống cháy
sử dụng lâu dài ở 175oC
chống mài mòn
chống cắt
Chịu được hầu hết các loại dầu và hóa chất
▎Tính chất vật lý
Vật liệu | PVDF chống cháy bán cứng liên kết ngang được chiếu xạ |
Tỷ lệ thu nhỏ | 2:1 |
Nhiệt độ làm việc | -55oC~ 175oC |
Nhiệt độ co rút tối thiểu | 155oC |
Nhiệt độ phục hồi hoàn toàn tối thiểu | 175oC |
Trọng lượng riêng | 1,80 |
Tỷ lệ co ngót xuyên tâm | ≥50% |
Tỷ lệ co rút theo chiều dọc | 5% |
Sức căng | ≥30 Mpa |
Tỷ lệ giãn dài | ≥150% |
Sốc nhiệt (300oC, 4h) | Không nứt |
Uốn cong lạnh (-55oC, 4h) | Không nứt |
Lão hóa trong lò tuần hoàn không khí | (225±1,0)oC, 7 ngày |
Tỷ lệ giãn dài (sau khi lão hóa) | ≥75% |
Điện trở suất khối (Ω·cm) | ≥1014 |
Độ bền điện môi (kV/mm) | ≥15,7 |
Độ đồng tâm | ≥70% |
Đánh giá tính dễ cháy | VW-1 |
Màu chuẩn | Thông thoáng |
Màu sắc | Có sẵn |
▎ỨNG DỤNGA
Cách điện: Ống bọc co nhiệt PVDF thường được sử dụng trong các ứng dụng điện và điện tử để cung cấp vật liệu cách nhiệt và bảo vệ dây, cáp và đầu nối.
Xử lý hóa học: Do khả năng kháng hóa chất tuyệt vời, ống PVDF được sử dụng trong các ngành công nghiệp chế biến hóa chất để vận chuyển và chứa chất lỏng và khí ăn mòn.
Hàng không vũ trụ và ô tô: Ống bọc co nhiệt PVDF tìm thấy các ứng dụng trong ngành công nghiệp hàng không vũ trụ và ô tô để khai thác dây, đường dẫn chất lỏng và bảo vệ chống lại môi trường khắc nghiệt.
Y tế và dược phẩml: Khả năng kháng hóa chất và tương thích sinh học của PVDF khiến nó phù hợp cho các ứng dụng y tế và dược phẩm, chẳng hạn như bảo vệ ống thông và các thiết bị y tế khác.
Dầu khí: Ống PVDF được sử dụng trong ngành dầu khí để bảo vệ và cách nhiệt các bộ phận trong môi trường khắc nghiệt như giàn khoan và đường ống ngoài khơi.
Tổng thể,Ống bọc co nhiệt PVDFmang lại sự kết hợp giữa khả năng kháng hóa chất tuyệt vời, độ ổn định ở nhiệt độ cao và độ bền cơ học, khiến nó trở thành lựa chọn ưu tiên cho các ứng dụng đòi hỏi độ bền và khả năng bảo vệ.
▎ BẢNG DỮ LIỆU
Phần Không | Kích thước (mm) | Như Superlied (mm) | Sau khi phục hồi (mm) | ||
Ngày Innder(D) | Độ dày (T) | Đường kính bên trong(d) | Độ dày(t) | ||
MJ-HST-PVDF1.2 | Φ1,2 | 1,4+0,2/-0,1 | 0,12±0,05 | .60,6 | 0,25±0,05 |
MJ-HST-PVDF1.6 | Φ1,6 | 1,8+0,2/-0,1 | 0,12±0,05 | .80,8 | 0,25±0,05 |
MJ-HST-PVDF2.4 | Φ2,4 | 2,7+0,3/-0,1 | 0,13±0,05 | .1.2 | 0,25±0,05 |
MJ-HST-PVDF3.2 | Φ3,2 | 3,5+0,3/-0,1 | 0,13±0,05 | 1,6 | 0,25±0,05 |
MJ-HST-PVDF3.8 | Φ3,8 | 4,0+0,3/-0,1 | 0,13±0,05 | .1.9 | 0,25±0,05 |
MJ-HST-PVDF4.8 | Φ4,8 | 5,1+0,3/-0,1 | 0,13±0,05 | 2,4 | 0,25±0,05 |
MJ-HST-PVDF6.4 | Φ6,4 | 6,7+0,3/-0,1 | 0,16±0,05 | 3,2 | 0,33±0,05 |
MJ-HST-PVDF9.5 | Φ9,5 | 9,7+0,3/-0,1 | 0,16±0,05 | 4,8 | 0,33±0,05 |
MJ-HST-PVDF12.7 | Φ12,7 | 12,8+0,3/-0,1 | 0,16±0,05 | 6,4 | 0,33±0,05 |
MJ-HST-PVDF19.1 | F19.1 | 19,9+0,5/-0,1 | 0,22±0,05 | 9,5 | 0,43±0,08 |
MJ-HST-PVDF25.4 | Φ25,4 | 25,7+0,5/-0,1 | 0,22±0,05 | 12,7 | 0,43±0,08 |
▎KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Chi phí chất lượng kém: <2,5%
Giao hàng đúng hẹn: 100%
Sự hài lòng tùy chỉnh:>98%
Giao hàng (ppm)<900
Giao hàng (ppm)<35 (đối với khách hàng mua ô tô)