▎ỐP LƯNG NHÔM SỢI THỦY TINH CHỐNG NHIỆT BỎ DÂY CÁP
Lá nhôm sợi thủy tinh cách nhiệt dây cáp chia tay được làm từ sự kết hợp giữa lá nhôm và sợi thủy tinh, mang lại khả năng cách nhiệt và chống nóng tuyệt vời. Thiết kế tách rời giúp việc lắp đặt trở nên dễ dàng và thuận tiện, vì nó cho phép ống bọc được quấn quanh các dây cáp hiện có mà không cần ngắt kết nối hoặc định tuyến lại.
▎TÍNH NĂNG SẢN PHẨM
Chịu nhiệt độ cao: Với định mức chịu nhiệt độ lên tới 150℃, ống bọc cáp này có thể chịu được các điều kiện nhiệt độ khắc nghiệt mà không làm hỏng cáp.
Kháng hóa chất: Vật liệu sợi thủy tinh được sử dụng trong ống bọc cung cấp khả năng kháng hóa chất và các nguy cơ môi trường khác tuyệt vời, khiến nó trở nên lý tưởng để sử dụng trong các ứng dụng công nghiệp và thương mại.
Dễ dàng cài đặt: Thiết kế tách rời của ống bọc cho phép dễ dàng cài đặt và cài đặt lại mà không cần ngắt kết nối cáp hoặc định tuyến lại chúng.
Nhẹ và linh hoạt: Thiết kế nhẹ và linh hoạt của ống bọc giúp dễ dàng xử lý và lắp đặt, ngay cả trong không gian chật hẹp.
▎ỨNG DỤNG
Lá nhôm sợi thủy tinh cách nhiệt dây cáp chia tay phù hợp cho nhiều ứng dụng, bao gồm:
Cách điện cho dây và cáp
Cách nhiệt nhiệt độ cao cho đường ống và ống mềm
Bảo vệ nhiệt cho các thành phần động cơ
Phòng cháy chữa cháy cho các tòa nhà và thiết bị
Kháng hóa chất cho các ứng dụng công nghiệp
▎CÁC TÍNH CHẤT VẬT LÝ
Vật liệu: | Lá nhôm + sợi thủy tinh + polyester |
Nhiệt độ làm việc: | -40℃đến +150℃ |
Hiệu suất cách nhiệt: | >80℃ |
Chống dầu: | Xem thẻ GMW 15608 |
chồng chéo: | 25% |
Màu tiêu chuẩn: | Bạc |
chứng nhận: | ROHS |
Công cụ cắt: | Cái kéo |
▎ BẢNG DỮ LIỆU
PHẦN KHÔNG | KÍCH THƯỚC ( W ) | chiều dài đóng gói | |
CHIỀU RỘNG CĂN HỘ | TỐI ĐA BÓNG ĐƯỜNG KÍNH | (ĐÓNG GÓI/L) | |
MJ-AFFS-S008 | 8mm | 0,4mm | 1m/chiếc hoặc có thể cắt theo yêu cầu |
MJ-AFFS-S010 | 10 mm | 0,5mm | |
MJ-AFFS-S013 | 13mm | 0,5mm | |
MJ-AFFS-S016 | 16mm | 0,5mm | |
MJ-AFFS-S020 | 20 mm | 0,7mm | |
MJ-AFFS-S025 | 25mm | 0,7mm | |
MJ-AFFS-S032 | 32mm | 0,7mm | |
MJ-AFFS-S038 | 38mm | 0,7mm |
▎KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Chi phí chất lượng kém: <2,5%
Giao hàng đúng hạn: 100%
Sự hài lòng tùy chỉnh:>98%
Phân phối (ppm)<900
Giao hàng (ppm)<35 (đối với khách hàng ô tô)