▎CÁP THU NHIỆT TƯỜNG 3 ĐẾN 1 DUAL
ống co nhiệt 3:1được làm từ polyolefin với chất kết dính nóng chảy. Nó cung cấp các tính chất điện, hóa học và vật lý tuyệt vời. Khi đun nóng và ống bắt đầu co lại, lớp keo bên trong bắt đầu tan chảy và chảy ra (tương tự như keo nóng chảy). Khi ống co lại và nguội, lớp bên trong tạo thành lớp bám dính giữa ống và dây hoặc bộ phận, tạo ra lớp bịt kín bảo vệ chống nước. Đó là một cách tuyệt vời để kết thúc phần cuối của Ống tay bện của bạn, tạo ra sự hoàn thiện chặt chẽ và chuyên nghiệp. Vỏ chống cháy của ống co nhiệt 3:1 tuân thủ RoHS, chỉ thị của Châu Âu về Hạn chế các Chất Nguy hiểm.
▎ CÁCH SỬ DỤNG NÓ?
1. Trước tiên, hãy chọn các ống có kích thước phù hợp, vì đây là tỷ lệ co nhiệt 3: 1 và sẽ co lại tới 1/3 đường kính ban đầu.
2. Quấn dây cáp vào ống, sau đó dùng lò sưởi nhẹ hơn nếu ống nhỏ hoặc máy sấy tóc, dùng súng gia nhiệt cho ống lớn cho đến khi dây được quấn chặt.
3. Không chạm vào ống cho đến khi ống nguội.
▎Tính chất vật lý
Vật liệu | polyolefin + keo nóng chảy |
Tỷ lệ thu nhỏ | 3:1 |
Nhiệt độ làm việc | -45oC đến 125oC |
Bắt đầu thu nhỏ nhiệt độ | 70oC |
Nhiệt độ co rút hoàn toàn tối thiểu | 125oC |
Co ngót theo chiều dọc | số 8% |
Tính dễ cháy | VW-1 |
Màu chuẩn | Đen |
Màu sắc rực rỡ | Có sẵn |
Chứng nhận | UL, ROHS, không chứa halogen |
Công cụ thu nhỏ | Súng Nóng, Lò Nướng |
Công cụ cắt | Cái kéo |
▎ BẢNG DỮ LIỆU
BẢNG DỮLIỆU | ||||||
PHẦN KHÔNG | KÍCH THƯỚC DANH HIỆU NHẬN DẠNG (MM) | CO LẠI TỈ LỆ | SAU KHI PHỤC HỒI(MM) | ĐÓNG GÓI CHIỀU DÀI | ||
BÊN TRONG ĐƯỜNG KÍNH | TƯỜNG ĐỘ DÀY | DÍNH ĐỘ DÀY | ||||
MJ-HST-D3-3.2 | 3.2 | 3:1 | 1 | 1 | 0,4 | 200m/cuộn |
MJ-HST-D3-4.8 | 4,8 | 1.6 | 1.1 | 0,4 | 100m/cuộn | |
MJ-HST-D3-6.4 | 6,4 | 2 | 1.2 | 0,5 | 100m/cuộn | |
MJ-HST-D3-7.9 | 7,9 | 2.7 | 1.4 | 0,5 | 100m/cuộn | |
MJ-HST-D3-9.5 | 9,5 | 3.2 | 1.4 | 0,5 | 50m/cuộn | |
MJ-HST-D3-12.7 | 12.7 | 4.2 | 1.7 | 0,5 | 1,22m/cái | |
MJ-HST-D3-15.0 | 15,0 | 5 | 1.8 | 0,6 | 1,22m/cái | |
MJ-HST-D3-19.1 | 19.1 | 6.3 | 2 | 0,6 | 1,22m/cái | |
MJ-HST-D3-25.4 | 25,4 | 8,5 | 2.1 | 0,6 | 1,22m/cái | |
MJ-HST-D3-30.0 | 30,0 | 10.2 | 2.2 | 0,6 | 1,22m/cái | |
MJ-HST-D3-39.0 | 39,0 | 13,5 | 2.4 | 0,6 | 1,22m/cái | |
MJ-HST-D3-50.0 | 50,0 | 17 | 2.7 | 0,7 | 1,22m/cái | |
MJ-HST-D3-64.0 | 64,0 | 21 | 3 | 0,7 | 1,22m/cái | |
MJ-HST-D3-75.0 | 75,0 | 25 | 3.2 | 1 | 1,22m/cái | |
MJ-HST-D3-90.0 | 90,0 | 30 | 3.3 | 1 | 1,22m/cái | |
MJ-HST-D3-100.0 | 100,0 | 34 | 3,5 | 1.2 | 1,22m/cái | |
MJ-HST-D3-125.0 | 125,0 | 42 | 3,5 | 1.2 | 1,22m/cái |
▎ỨNG DỤNG
Ống chống cháy bền, linh hoạt này có thể được sử dụng để cách điện, bó dây, khai thác nhẹ và giảm căng dây trong nhiều ứng dụng gia đình, thương mại, công nghiệp và quân sự.
▎KIỂM SOÁT CHẤT LƯỢNG
Chi phí chất lượng kém: <2,5%
Giao hàng đúng hẹn: 100%
Sự hài lòng tùy chỉnh:>98%
Giao hàng (ppm)<900
Giao hàng (ppm)<35 (đối với khách hàng sử dụng ô tô)